vietCALIB®
– Danh mục phương tiện đo nhóm 2 phải kiểm định theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Biện pháp kiểm soát về đo lường
|
Chu kỳ kiểm định
|
|||
Phê duyệt mẫu
|
Kiểm định
|
|||||
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1 | Phương tiện đo độ dài: | |||||
– Thước cuộn | – | x | – | – | – | |
– Phương tiện đo khoảng cách quang điện | – | x | x | x | 12 tháng | |
– Phương tiện đo độ sâu đáy nước | – | x | x | x | 12 tháng | |
– Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm | – | x | x | x | 24 tháng | |
2
|
Taximet
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18 tháng
|
3
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
4
|
Phương tiện đo thủy chuẩn
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
5
|
Toàn đạc điện tử
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
6
|
Cân phân tích
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
7
|
Cân kỹ thuật
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
8
|
Cân thông dụng:
|
|
||||
– Cân đồng hồ lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
|
– Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
9
|
Cân treo móc cẩu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
10
|
Cân ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
11
|
Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
12
|
Cân tàu hỏa tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
13
|
Cân tàu hỏa động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
14
|
Cân băng tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
15
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
16
|
Quả cân:
|
|
||||
– Quả cân cấp chính xác E2
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
|
– Quả cân cấp chính xác đến F1
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
17
|
Phương tiện thử độ bền kéo nén
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
18
|
Phương tiện đo mô men lực
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
19
|
Cột đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
20
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
21
|
Đồng hồ đo nước:
|
|
||||
– Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
|
– Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
|
22
|
Đồng hồ đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
23
|
Đồng hồ đo khí:
|
|
||||
– Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
– Đồng hồ đo khí công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
|
– Đồng hồ đo khí dân dụng:
|
|
|||||
+ Qmax < 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
|
24
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
25
|
Pipet
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
26
|
Bể đong cố định
|
–
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
27
|
Xitéc:
|
|
||||
– Xi téc ô tô
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
– Xi téc đường sắt
|
–
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
|
28
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
29
|
Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
30
|
Phương tiện đo vận tốc gió
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
31
|
Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
32
|
Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
33
|
Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
–
|
x
|
x
|
–
|
24 tháng
|
34
|
Nhiệt kế y học:
|
|
||||
– Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
–
|
x
|
–
|
–
|
–
|
|
– Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
|
–
|
x
|
x
|
–
|
06 tháng
|
|
– Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
35
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
36
|
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
37
|
Tỷ trọng kế
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
38
|
Phương tiện đo hàm lượng bụi:
|
|
|
|
|
|
– Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
– Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
39
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
40
|
Phương tiện đo nồng độ các khí:
|
|
||||
– Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
– Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
41
|
Phương tiện đo các thông số của nước:
|
|
||||
– Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
– Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
42
|
Phương tiện đo độ ẩm muối
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
43
|
Công tơ điện:
|
|
||||
– Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
|
– Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
72 tháng
|
|
– Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48 tháng
|
|
– Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
|
44
|
Biến dòng đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
45
|
Biến áp đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
46
|
Phương tiện đo điện trở cách điện
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
47
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
48
|
Phương tiện đo điện trở kíp mìn
|
–
|
x
|
x
|
x
|
6 tháng
|
49
|
Phương tiện đo cường độ điện trường
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
50
|
Phương tiện đo điện tim
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
51
|
Phương tiện đo điện não
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
52
|
Phương tiện đo độ ồn
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
53
|
Phương tiện đo rung động
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
54
|
Phương tiện đo độ rọi
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
55
|
Phương tiện đo độ chói
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
56
|
Phương tiện đo năng lượng tử ngoại
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
57
|
Phương tiện đo quang phổ:
|
|
||||
– Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
– Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
|
58
|
Phương tiện đo công suất laser
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
59
|
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
60
|
Phương tiện đo độ khúc xạ mắt
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
61
|
Thấu kính đo thị lực
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
62
|
Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
63
|
Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
64
|
Phương tiện đo lượng mưa
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
65
|
Phương tiện đo mực nước
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
66
|
Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn
|
–
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
67
|
Phương tiện đo kinh vĩ
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
68
|
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh
|
–
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU HIỆU CHUẨN – BẢO TRÌ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM, MÔI TRƯỜNG, CÔNG NGHIỆP – VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM HIÊU CHUẨN – KHOA HỌC CÔNG NGHỆ vietCALIB® |
|||
Địa chỉ | HCM Office: | Số N36, Đường số 11, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | |
Hà Nội Office: | Tầng 1, Toà nhà Intracom Building, 33 Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | ||
Đà Nẵng Office: | Số 10, Đường Lỗ Giáng 05, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng | ||
Hotline | 0926 870 870 | ||
loi.phung@vietcalib.vn | |||
Website | https://www.vietcalib.vn| http://www.hieuchuanvietcalib.vn |