𝐯𝐢𝐞𝐭𝐂𝐀𝐋𝐈𝐁® – Quy trình hiệu chuẩn hệ thống SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
____________________________________
1. Phạm vi áp dụng:
– Tốc độ dòng: (0,5 ÷ 5) ml/min, đạt độ không đảm bảo đo đến 1,8%
– Độ tuyến tính nồng độ các hoạt chất:
– Đầu dò MS: (0 ÷ 100) mg/l dung dịch chuẩn Reserpine, đạt độ không đảm bảo đo đến 5%
– Đầu dò huỳnh quang FLD: (0 ÷ 5) mg/l dung dịch chuẩn Anthracene, đạt độ không đảm bảo đo 5%.
– Đầu dò độ dẫn EC: (0 ÷ 50) mg/l dung dịch chuẩn Nitrate, đạt độ không đảm bảo đo 5%.
– Đầu dò chỉ số khúc xạ RID: (0 ÷ 50) mg/l dung dịch chuẩn Sucrose, đạt độ không đảm bảo đo 5%.
– Đầu dò quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS/ PDA: (0 ÷ 50) mg/L dung dịch chuẩn Caffein, đạt độ không đảm bảo đo đến 5%.
—————————–
2. Điều kiện môi trường tại khu vực hiệu chuẩn:
– Nhiệt độ, độ ẩm nơi hiệu chuẩn đảm bảo điều kiện sau:
+ Nhiệt độ: (25 ± 2) ºC.
+ Độ ẩm: (60 ± 10) %RH.
3. Lựa chọn phương tiện dùng để hiệu chuẩn:
– Chất chuẩn gốc Reserpine, Anthracene, Nitrate, Sucrose, Caffeine,…
– Các thiết bị phụ trợ khác.
—————————–
4. Chuẩn bị hiệu chuẩn:
– Kiểm tra bề mặt, buồng làm việc của PTĐ sạch sẽ hoặc có biến dạng bất thường nào hay không, tìm cách loại bỏ nếu cần thiết.
– Đảm bảo nguồn cấp điện và các nguyên liệu cho PTĐ được kết nối và hoạt động ổn định, PTĐ được bật nguồn và vận hành để làm ấm nhằm loại trừ các bất thường theo hướng dẫn sử dụng của thiết bị.
—————————–
5. Tiến hành hiệu chuẩn:
– Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
• PTĐ phải có nhãn ghi các thông số như số máy, nơi sản xuất, độ phân giải, giá trị độ chia…
• PTĐ cần có đầy đủ các bộ phận theo thiết kế và các phụ kiện cần thiết cho việc hoạt động.
– Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
• Khởi động PTĐ, trong suốt quá trình khởi động PTĐ phải hoạt động bình thường.
• Đối với PTĐ có chức năng tự hiệu chỉnh thì phải cho PTĐ thực hiện chức năng này. Chức năng đó nên hoạt động bình thường.
– Kiểm tra đo lường:
+ Kiểm tra độ đúng tốc độ dòng
+ Kiểm tra độ đúng bộ trộn dung môi
+ Kiểm tra độ đúng nhiệt độ lò cột
+ Kiểm tra độ lặp lại và độ tuyến tính:
++ Đầu dò MS
++ Đầu dò huỳnh quang FLD
++ Đầu dò chỉ số khúc xạ RID
++ Đầu dò UV-VIS/ PDA
++ Đầu dò độ dẫn
– Ước lượng độ không đảm bảo đo
—————————–
6. Tài liệu tham khảo:
– Analytical Method Validation and Instrument Performance Verification.
– Shimadzu, Thermo, Hitachi, Agilent, Waters HPLC Standard Operation Procedure.
– General European OMCL Network (GEON) Quality Management Document.
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU HIỆU CHUẨN – BẢO TRÌ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM, MÔI TRƯỜNG, CÔNG NGHIỆP – VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM HIÊU CHUẨN – KHOA HỌC CÔNG NGHỆ vietCALIB® |
|||
Địa chỉ | HCM Office: | Số N36, Đường số 11, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | |
Hà Nội Office: | Tầng 1, Toà nhà Intracom Building, 33 Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | ||
Đà Nẵng Office: | Số 10, Đường Lỗ Giáng 05, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng | ||
Hotline | 0926 870 870 | ||
loi.phung@vietcalib.vn | |||
Website | https://www.vietcalib.vn| http://www.hieuchuanvietcalib.vn |