𝐯𝐢𝐞𝐭𝐂𝐀𝐋𝐈𝐁® – Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ngọt
1. Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho việc hiệu chuẩn phương tiện đo độ đường, độ ngọt có phạm vi đo trong khoảng (0 ÷ 25) g/100g dung dịch, đơn vị thể hiện %mass, độ Plato, độ Balling, độ Brix, …có độ chính xác đến 0.1 % mass và áp dụng cho các phương tiện đo độ đường, độ ngọt với cơ chế đo khối lượng riêng và các thiết bị khác có chức năng tương tự.
- Áp dụng cho phương tiện đo độ Brix có phạm vi đo (0÷80) % Brix, dung phương pháp so sánh với giá trị được đo lại bằng thiết bị đo độ Brix chuẩn và có sai số lớn nhất cho phép như trong bảng sau:
Thang đo |
Giá trị độ chia (% Brix) |
Sai số cho phép lớn nhất |
Chia độ (analog) |
0,1 ; 0,2 ; 0,5 |
± 1,5 giá trị độ chia |
Hiển thị số |
≤ 0,1 |
± 0,1 % Brix với phạm vi đo (0 ÷ 40) % Brix ± 0,2 % Brix với phạm vi đo (40 ÷ 100) % Brix |
Mục đích:
- Tài liệu này hướng dẫn chi tiết các bước tiến hành hiệu chuẩn phương tiện đo độ đường, độ ngọt, độ Brix
- Đánh giá độ chính xác của thiết bị, tính ổn định trong quá trình sử dụng.
- Cung cấp kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra làm cơ sở cho việc đánh giá sự phù hợp.
2. Điều kiện môi trường tại khu vực hiệu chuẩn:
- Nhiệt độ: (20 ± 3) ºC.
- Độ ẩm: (60 ± 20) %RH.
3. Lựa chọn phương tiện dùng để hiệu chuẩn:
Chuẩn đo lường |
|
Thiết bị chuẩn đo khối lượng riêng, độ đường |
Có thang đo (0.6 ÷2.0) g/cm3 |
Thiết bị chuẩn đo oBrix hoạt động theo cơ chế đo khúc xạ hoặc khối lượng riêng |
Có thang đo (0÷80) oBrix, độ KĐBĐ nhỏ hơn ½ sai số cho phép của PTĐ |
Đường Sucrose (saccharose) rắn |
Tinh khiết phân tích. |
Dung dịch hiệu chuẩn |
Có giá trị độ đường từ (0 đến 25) g/ 100 g dung dịch, được pha từ đường Sucrose (saccharose) rắn và xác định lại nồng độ bằng thiết bị chuẩn đo khối lượng riêng, độ đường. |
Phương tiện đo khác |
|
Bể ổn nhiệt |
– Phạm vi đo: (0 ÷ 50) °C – Độ phân giải: 0,01 °C |
Thiết bị đo nhiệt độ |
– Phạm vi đo: (0 ÷ 50) °C – Độ phân giải: 0,01 °C |
Nhiệt ẩm kế |
Thang đo độ ẩm (10 ¸ 90) %RH, độ phân giải 1 % RH Thang đo nhiệt độ (10 ¸ 50) oC, độ phân giải 0,1 oC. |
Phương tiện phụ |
|
Thước |
– Phạm vi đo: (0 ÷ 500) mm – Độ phân giải: 1 mm |
Kính lúp |
Độ phóng đại ≥ 4 |
Ống chứa dung dịch hiệu chuẩn |
Ống thủy tinh trụ trong suốt, có nắp đậy |
Giấy thấm mềm |
|
Xăng, nước tinh khiết, cồn,… |
Xăng có khối lượng riêng ≤ 730 kg/m3. |
Bình tia |
|
4. Chuẩn bị trước khi hiệu chuẩn:
- Chọn điểm hiệu chuẩn: Tiến hành kiểm tra lại ít nhất 03 điểm trên toàn thang đo của PTĐ.
- Pha chế dung dịch hiệu chuẩn: Xem Phụ lục 1.
- Đặt dung dịch chuẩn và PTĐ trong phòng hiệu chuẩn trước khi tiến hành hiệu chuẩn ít nhất 2 giờ.
- Vệ sinh, làm sạch PTĐ nếu cần.
- Dung dịch chuẩn được giữ ổn định nhiệt tại (20 ± 0.05) °C bằng bể ổn nhiệt.
5. Tiến hành hiệu chuẩn:
Kiểm tra bên ngoài
- PTĐ phải có nhãn ghi các thông số như số máy, nơi sản xuất, Max, giá trị độ chia…
- PTĐ phải có đầy đủ các bộ phận và phụ kiện cần thiết.
- Bộ phận chỉ thị của PTĐ phải đảm bảo rõ ràng và đọc được chính xác.
- Vật liệu dùng làm tải trong (vật liệu đầm) phải được giữ cố định.
Kiểm tra kỹ thuật
- Điểm bắt đầu thang đo phải cách đầu thanh đo ít nhất 15 mm và điểm cuối thang đo phải cách chỗ thay đổi tiết diện ngang củ PTĐ ít nhất 3 mm.
- Thang đo phải nằm trong thanh đo, các vạch chia phải vuông góc với trục của PTĐ và không đứt đoạn.
- Khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp nhau trên thang đo không được nhỏ hơn 0.8 mm.
- Khi thả vào dung dịch hiệu chuẩn, PTĐ phải nổi theo phương thẳng đứng, các vạch trên thang đo nằm ngang với bề mặt chất lỏng.
- Phương pháp hiệu chuẩn PTĐ là so sánh kết quả đo trực tiếp giá trị của dung dịch hiệu chuẩn bằng PTĐ và giá trị đo của thiết bị chuẩn ở nhiệt độ 20oC
- Kiểm tra độ chính xác và độ lặp lại
6. Tài liệu tham khảo:
- ĐLVN 70:2017 – Tỷ trọng kế – Quy trình kiểm định.
- ĐLVN 293:2013 – Tỷ trọng kế chuẩn – Quy trình hiệu chuẩn.
- ĐLVN 351:2020 – Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (Độ Brix)-Quy trình kiểm định
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU HIỆU CHUẨN – BẢO TRÌ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM, MÔI TRƯỜNG, CÔNG NGHIỆP – VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM HIÊU CHUẨN – KHOA HỌC CÔNG NGHỆ vietCALIB® |
|||
Địa chỉ | HCM Office: | Số N36, Đường số 11, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | |
Hà Nội Office: | Tầng 1, Toà nhà Intracom Building, 33 Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | ||
Đà Nẵng Office: | Số 10, Đường Lỗ Giáng 05, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng | ||
Hotline | 0926 870 870 | ||
loi.phung@vietcalib.vn | |||
Website | https://www.vietcalib.vn| http://www.hieuchuanvietcalib.vn |