1. Phạm vi áp dụng:
Nguyên tố |
Bước sóng (nm) |
Dạng ngọn lửa |
Giới hạn phát hiện (mg/L) |
Khoảng làm việc (mg/L) |
Cu |
324,7 |
Không khí-Axetylene |
0,003 |
0,8 ÷ 8,0 |
Pb |
217,0 hoặc 283,3 |
Không khí-Axetylene |
0,05 |
5 ÷ 50 |
Cd |
228,8 |
Không khí-Axetylene |
0,002 |
0,3 ÷ 3 |
Cr |
357,9 |
Không khí-Axetylene |
0,08 |
0,8 ÷ 8 |
Nguyên tố |
Bước sóng (nm) |
Giới hạn phát hiện (mg/L) |
Khoảng làm việc (mg/L) |
Cu |
324,7 |
0,2 |
4,0 ÷ 40 |
Pb |
217,0 hoặc 283,3 |
0,3 |
12 ÷ 120 |
Cd |
228,8 |
0,03 |
0,2 ÷ 2 |
Cr |
357,9 |
0,4 |
4,0 ÷ 40 |
Nguyên tố |
Bước sóng (nm) |
Giới hạn phát hiện (µg/L) |
Khoảng làm việc (µg/L) |
As |
193,7 |
0,15 |
0,4 ÷ 4,0 |
Hg |
253,7 |
0,2 |
5 ÷ 80 |
2. Điều kiện môi trường tại khu vực hiệu chuẩn:
—————————–
3. Lựa chọn phương tiện dùng để hiệu chuẩn:
Tên phương tiện dùng để hiệu chuẩn |
Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản |
Chuẩn đo lường |
|
Dung dịch chuẩn nguyên tố Cu (hoặc Pb, Cd, Cr), As, Hg |
Nồng độ: 1000 ppm Độ chính xác: ±4ppm |
Phương tiện đo khác |
|
Đèn nguyên tố Cu (hoặc Pb, Cd, Cr) |
Bước sóng đặc trưng: 324.7nm |
Đèn nguyên tố As |
Bước sóng đặc trưng: 193.7nm |
Đèn nguyên tố Hg |
Bước sóng đặc trưng: 253.65nm; 365.01 nm; 435.84 nm; 546.08 nm; 585.25 nm; 640.22 nm |
Pipet |
Phạm vi đo: (1, 2, 5, 10) mL Cấp chính xác: A |
Bình định mức |
Dung tích: (50; 100) mL Cấp chính xác: A |
Phương tiện đo nhiệt độ và độ ẩm môitrường |
Phạm vi đo nhiệt độ: (0 ÷ 50) oC; Giá trị độ chia: 1 oC; Phạm vi đo độ ẩm không khí: (25 ÷ 95) %RH; Giá trị độ chia: 1 %RH |
Phương tiện phụ trợ |
|
HNO3; HCl |
Độ tinh khiết phân tích |
Nước tinh khiết |
Nước loại 2 sử dụng trong phòng thí |
—————————–
4. Chuẩn bị hiệu chuẩn:
—————————–
5. Tiến hành hiệu chuẩn:
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
- Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
- PTĐ phải có nhãn ghi các thông số như số máy, nơi sản xuất…
- PTĐ phải có đầy đủ các bộ phận và phụ kiện cần thiết.
- Bộ phận chỉ thị của PTĐ phải đảm bảo rõ ràng và đọc được chính xác.
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
- Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
- Khởi động PTĐ, trong suốt quá trình khởi động PTĐ phải hoạt động bình thường và không có thông báo lỗi
- Đối với PTĐ có chức năng tự hiệu chỉnh thì phải cho PTĐ thực hiện chức năng này. Chức năng đó nên hoạt động bình thường.
- Đối với PTĐ không có chức năng tự hiệu chỉnh thì bắt buộc phải có cơ cấu niêm phong để ngăn cản được việc điều chỉnh độ đúng của PTĐ.
Kiểm tra đo lường:
- Nếu không có yêu cầu cụ thể từ khách hàng, tiến hành kiểm tra lần lượt:
- Độ chính xác bước sóng
- Độ lặp lại
- Độ tuyến tính
- Kiểm tra độ chính xác bước sóng
-
- Giới hạn phát hiện.
- Cài đặt thông số cho đèn Hg theo hướng dẫn sử dụng thiết bị.
- Chọn chức năng quét phổ trên phần mềm và đọc kết quả đỉnh peak trên phần mềm.
- Lặp lại phép đo 3 lần, lấy giá trị trung bình.
- Lặp lại thao tác tương tự cho các bước sóng 365,0nm; 435.8nm; 546.1nm; 585.3nm; 640,2nm
- Kiểm tra độ lặp lại và độ tuyến tính trên chế độ ngọn lửa
- Kiểm tra giới hạn phát hiện chế độ ngọn lửa.
- Kiểm tra độ lặp lại và độ tuyến tính trên chế độ lò graphite
- Kiểm tra độ lặp lại và độ tuyến tính trên chế độ hydrua hóa (hoặc hóa hơi lạnh cho thủy ngân)
- Kiểm tra giới hạn phát hiện chế độ hydride (hoặc hóa hơi lạnh cho thủy ngân).
Ước lượng độ không đảm bảo đo:
—————————–
6. Tài liệu tham khảo:
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU HIỆU CHUẨN – BẢO TRÌ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM, MÔI TRƯỜNG, CÔNG NGHIỆP – VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM HIÊU CHUẨN – KHOA HỌC CÔNG NGHỆ vietCALIB® |
|||
Địa chỉ | HCM Office: | Số N36, Đường số 11, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | |
Hà Nội Office: | Tầng 1, Toà nhà Intracom Building, 33 Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | ||
Đà Nẵng Office: | Số 10, Đường Lỗ Giáng 05, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng | ||
Hotline | 0926 870 870 | ||
loi.phung@vietcalib.vn | |||
Website | https://www.vietcalib.vn| http://www.hieuchuanvietcalib.vn |