Model: ProDSS (Code: 626870)
Hãng sản xuất: YSI - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Tính năng kỹ thuật
- Máy đo đa thông số cầm tay YSI ProDSS cung cấp tính linh hoạt cao với bốn tùy chọn cáp đầu dò:
- Cụm cáp 4 cổng được được trang bị bốn cảm biến DSS bất kỳ, tùy chọn cảm biến độ sâu (option)
- Lắp đầu dò ODO / CTvà cáp – để đo DO chính xác mọi lúc với cảm biến oxy hòa tan quang học có độ dẫn điện, cho phép bù độ mặn theo thời gian thực
- Đầu dò ProODO để đo oxy hòa tan và nhiệt độ
- Đầu dò ProOBOD để đo BOD trong chai mẫu với chế độ tự khuấy, hoạt động yên tĩnh
- Với 21 tùy chọn tham số và một số cấu hình đầu cảm biến để lựa chọn, ProDSS lý tưởng cho hầu hết mọi ứng dụng - nước bề mặt, nước ngầm, nước ven biển, nuôi trồng thủy sản và nước thải (hiện trường hoặc phòng thí nghiệm)
- Đối với các công việc cần lấy mẫu tại chỗ và lập hồ sơ, đây là một công cụ đa thông số tuyệt vời
- Thiết bị cầm tay ProDSS có thể chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất, với tính linh hoạt và các chức năng tối đa như :
- Màn hình màu có đèn nền dễ đọc, được sử dụng trong mọi điều kiện ánh sáng
- Màn hình chống xước, xem được bằng kính phân cực
- Pin lithium-ion có thể sạc lại tuổi thọ cao đảm bảo độ tin cậy khi đo tại hiện trường
- Vỏ bọc cao su đúc chống thấm nước (IP-67)
- Giao diện đơn giản
- Tùy chọn GPS để tham chiếu các dữ liệu về địa lý (option)
- Cáp 4 cổng ProDSS(4-Port) có các tính năng
- Cảm biến thông minh: lắp đặt bất kỳ đầu dò nào trong bất kỳ cổng nào của đầu cáp
- Dữ liệu hiệu chuẩn có thể theo dõi, được lưu trữ trong cảm biến - không cần hiệu chuẩn lại nếu di chuyển cảm biến sang cổng hoặc thiết bị khác
- Cảm biến được tự động nhận dạng khi lắp
- Các mô-đun cảm biến có thể thay thế, đầu cáp có bộ phận bảo vệ cảm biến giúp giảm thiểu hư hỏng
- Thân cảm biến làm bằng titan, có độ bền cao
- Các thông số chất lượng nước: DO (đầu dò quang học), độ đục, pH, ORP/khử, độ dẫn, điện dẫn suất, độ mặn, tổng chất rắn hòa tan (TDS), điện trở suất, mật độ nước biển, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), độ sâu, tọa độ GPS, amoni, amoniac, clorua, nitrat, nhiệt độ, áp suất khí quyển, tổng số tảo(Total Algae), chất diệp lục (Chlorophyll)
- Cáp ProDSS giảm thiểu nhiễu điện và suy giảm tín hiệu ở mọi chiều dài của cáp
- Nhiều thông số đo được chỉ trên một đầu cáp, giúp dễ dàng thao tác tại hiện trường
- Đầu nối chắc chắn, an toàn trong quá trình lấy mẫu
- Chiều dài cáp có thể lên đến 100 mét
- Lưu trữ hơn 100.000 bộ dữ liệu
- Lưu trữ lên đến 400 hồ sơ hiệu chuẩn
- Cổng Micro USB cho phép truy xuất dữ liệu bất cứ lúc nào bằng thẻ USB
- Phần mềm KorDSS, sử dụng để chuyển các cấu hình thiết bị sang nhiều thiết bị bị cầm tay khác, truyền dữ liệu trực sang PC hoặc USB, thực hiện các nghiên cứu thời gian thực...
Thông số kỹ thuật:
Thông số máy chính:
- Chức năng ổn định tự động do người dùng xác định, giữ các số đọc ổn định khi đáp ứng các tiêu chí đo
- Tự động nhận dạng bộ đệm và bù nhiệt độ cho bộ đệm US và NIST
- Đầu nối: chống thấm nước với khóa chắc chắn
- Điểm hiệu chuẩn 1, 2 hoặc 3 điểm cho pH, độ đục, amoni, nitrat và clorua; 1 hoặc 2 điểm cho DO; 1 điểm cho ORP, khí áp kế, độ dẫn điện, độ dẫn điện riêng, độ mặn và độ sâu
- Đáp ứng: CE; RoHS; IP-67; WEEE; FCC; UN Part III, Section 38.3, Phương pháp thử nghiệm đối với pin lithium-ion (class 9)
- Kết nối: Tích hợp micro USB; Cáp kết nối PC và cáp kết nối với thẻ nhớ USB được bao gồm
- Phần mềm máy tính để bàn KorDSS Quản lý dữ liệu; 100 thẻ ID do người dùng xác định, có tọa độ GPS (option)
- Bộ nhớ dữ liệu >100.000 bộ dữ liệu (dữ liệu, ngày, giờ, thông tin do người dùng xác định); với 100 tệp
- Màn hình: Màn hình đồ họa màu LCD; 3,9 x 6,5 cm
- Tuân thủ GLP: 400 hồ sơ GLP chi tiết có thể được lưu trữ; có thể xem, tải xuống và in
- GPS: ghi tọa độ được lưu trữ với dữ liệu đo lường và danh sách địa điểm (option)
- Ngôn ngữ: English, Spanish, German, French, Italian, Norwegian, Portuguese, Japanese, Chinese (Simplified & Traditional), Korean, Thai
- Ghi nhật ký: đơn điểm hoặc liên tục
- Menu hiệu chuẩn có thể được bảo vệ bằng mật khẩu để ngăn hiệu chuẩn cảm biến trái phép
- Pin: Bộ pin lithium-ion có thể sạc lại cung cấp ~20 giờ với thiết bị cầm tay, cáp 4 cổng và 4 cảm biến thông minh; thời gian sạc lại pin khoảng 9 giờ với bộ đổi nguồn AC
- Có nhắc nhở hiệu chuẩn lại cảm biến ProDSS sau số ngày do người dùng xác định
- Có ID người dùng để bảo mật dữ liệu
- Tích hợp cổng micro USB để kết nối PC, sạc / cấp nguồn cho ProDSS và kết nối trực tiếp với thẻ USB
- Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50 °C
- Nhiệt độ lưu trữ: 0 đến 45 °C có pin; hoặc 0 đến 60 °C với thiết bị không có pin
- Chống thấm nước: IP-67; nổi khi rơi xuống nước
- Kích thước: 8,3 x 21,6 x 5,6 cm
- Trọng lượng có pin: 567 gram
Thông số đo khi gắn đầu dò
Nhiệt độ, theo °C, °F, K, đầu đo Nhiệt điện trở; cảm biến kết hợp với độ dẫn điện
- Dải đo: -5 đến 70 °C
- Độ phân giải: 0,1 °C hoặc 0,1 °F (người dùng có thể lựa chọn)
- Độ chính xác: ± 0,2 °C
- Độ sâu tối đa: 100 m
Đo độ đục, theo FNU, NTU, đầu đo quang học, tán xạ 90 °
- Dải đo: 0 đến 4000 FNU
- Độ phân giải: 0,1 FNU
- Độ chính xác:
- Từ 0 đến 999 (0,3 hoặc ±2% giá trị đọc, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
- Từ 1000 đến 4000 (±5% giá trị đọc)
- Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
Đo độ dẫn, theo µS, mS; điện cực 04 tế bào niken
- Dải đo: 0 đến 200 mS/cm
- Độ phân giải: 0,001, 0,01 hoặc 0,1 mS / cm (tùy thuộc phạm vi)
- Độ chính xác:
- 0 đến 100 mS/cm (±0,5% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
- 100 đến 200 mS/cm (±1% giá trị đọc)
- Hiệu chuẩn: 1 điểm
- Độ sâu tối đa: 100 m
Đo độ dẫn riêng, theo µS, mS; tính toán từ đầu đo độ dẫn và nhiệt độ
- Dải đo: 0 đến 200 mS/cm
- Độ phân giải: 0,001; 0,01; 0,1 mS/cm
- Độ chính xác: ±0,5% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm, tùy theo giá trị nào lớn hơn
- Hiệu chuẩn: 1 điểm
Đo điện trở suất, theo ohm-cm, kohm-cm, Mohm-cm, tính toán từ điện cực độ dẫn và nhiệt độ
- Dải đo: 0 đến 2 Mohms
- Độ phân giải: 0,001; 0,01; 0,1 ohms
- Độ chính xác: ±0,1%
Đo độ mặn, theo ppt, PSU; tính toán từ điện cực độ dẫn và nhiệt độ
- Dải đo: 0 đến 70 ppt
- Độ phân giải: 0,01 ppt
- Độ chính xác: ±1,0% giá trị đọc hoặc ±0,1 ppt, tùy theo giá trị nào lớn hơn
- Hiệu chuẩn: 1 điểm
Đo Water Density (mật độ nước), theo Sigma khi tính toán theo độ mặn, nhiệt độ và áp suất, Sigma T khi tính toán theo độ mặn và nhiệt độ
- Dải đo: 0,0 đến 50,0 sigma, sigma T
- Độ phân giải: 0,1 sigma hoặc sigma T
Đo pH, theo mV, pH; đo bằng điện cực đầu thủy tinh
- Dải đo: 0 đến 14
- Độ phân giải: 0,01
- Độ chính xác: ±0,2
- Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
- Độ sâu tối đa: 100 m
Đo ORP, theo mV; đo bằng điện cực
- Dải đo: -1999 đến +1999 mV
- Độ phân giải: 0,1 mV
- Độ chính xác: ± 20 mV
- Hiệu chuẩn: 1 điểm
- Độ sâu tối đa: 100 m
Đo nitrat, đo theo NO3-N mg/L, NO3-N mV; đo bằng điện cực ISE
- Dải đo: 0 đến 200 mg/L NO3-N
- Độ phân giải: 0,01 mg/L
- Độ chính xác: ±10% giá trị đọc hoặc 2 mg/L, tùy theo giá trị nào lớn hơn
- Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
- Độ sâu tối đa: 20 m
Đo tổng chất rắn hòa tan (TDS), đo theo mg/L, kg/L, g/L; tính toán từ độ dẫn điện và nhiệt độ
- Dải đo: 0 đến 100 g / L
- Độ phân giải: 0,001 ; 0,01 ; 0,1 g/L
- Độ chính xác: Hệ số TDS do người dùng lựa chọn (0,30 đến 1,00; mặc định 0,65)
Đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS), đo theo mg/L; tính toán trên sự tương quan giữa đo tđộ đục và phép đo TSS lấy mẫu từ phòng thí nghiệm
- Dải đo: 0 đến 30.000 mg/L
- Độ phân giải: 0,01 ; 0,1 mg/L
- Độ chính xác: Được tính toán từ độ đục và điểm tương quan do người dùng nhập
Đo áp suất, đo theo mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM ; đo bằng cảm biến áp suất
- Dải đo: 375 đến 825 mmHg
- Độ phân giải: 0,1 mmHg
- Độ chính xác: ±1,5 mmHg từ 0 đến 50 °C
- Hiệu chuẩn: 1 điểm
- Các thông số sử dụng cảm biến ISE chỉ dành cho nước ngọt; độ sâu tối đa 20 mét