Máy đo nước đa chỉ tiêu DO/độ dẫn/độ mặn/TDS/pH/ORP/Nhiệt độ cầm tay – cáp
Model: ProQuatro (Code: 606967)
Hãng sản xuất: YSI - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo đa thông số cầm tay dùng đo các thông số oxy hòa tan, độ dẫn điện, điện dẫn suất, độ mặn, điện trở suất, tổng chất rắn hòa tan (TDS), pH, ORP, amoni (amoniac), nitrat, clorua, BOD, ISE và nhiệt độ
- Thiết bị đáp ứng các yêu cầu đo trong phòng thí nghiệm với các thông số BOD, pH và ORP
- Máy đo ProQuatro đáp ứng nhu cầu của công việc thực tế tại hiện trường và cả phục vụ cho công việc tại phòng thí nghiệm
- Thiết bị có vỏ cao su chắc chắn, đạt chuẩn IP-67 ngay cả khi nắp pin được tháo rời, tăng cao khả năng chống chịu các điều kiện khắc nghiệt ; thiết bị nổi trong nước, giúp dễ dàng thu hồi thiết bị khi rơi
- Dây cáp chắc chắn, cảm biến và đầu nối theo tiêu chuẩn quân sự
- Thiết kế tiện dụng dễ cầm bằng một tay
- Có cổng USB để tải trực tiếp dữ liệu vào ổ USB flash; Kết nối USB cũng cấp nguồn cho thiết bị
- 5000 bộ nhớ dữ liệu
- Màn hình đồ họa với giao diện trực quan, có đèn nền; bàn phím phát sáng trong bóng tối
- Tự động ổn định, chức năng Hold All Readings, bộ đệm tự động nhận dạng
- Ghi nhật ký khoảng thời gian hoặc đơn sự kiện
- Dữ liệu GLP chi tiết
- Nâng cấp phần mềm thông qua cổng USB không thấm nước
- Có nhắc hiệu chuẩn lại
- Chức năng tìm kiếm lọc thông tin dữ liệu do người dùng xác định
- Các tùy chọn cáp có từ các lựa chọn 1, 4, 10, 20 và 30 mét (lên đến 100 mét trên cáp DO)
- Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Na Uy, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nhật, tiếng Trung (Giản thể và Phồn thể)
- Có thể kế nối với cáp cảm biến có 04 cổng; kết hợp 4 cảm biến trên một dây cáp để lấy mẫu đa thông số toàn diện như nhiệt độ / độ dẫn điện, DO và đo ISE với các điện cực pH, ORP, amoni, clorua hoặc nitrat (option)
- Có thể tăng trọng lượng của đầu dò bằng các quả nặng (option)
- ProQuatro có thể đo BOD trong phòng thí nghiệm với đầu dò BOD tự khuấy đã được chứng minh (EPA Approved) (option)
Thông số kỹ thuật:
Đo nhiệt độ
- Cáp hiện trường: -5 đến 70 °C; độ phân giải: 0,1 °C; độ chính xác: ± 0,2 °C; ±0,3 °C với cáp dài trên 45 m
- Cáp phòng thí nghiệm: 0 đến 40 °C; độ phân giải: 0,1 °C; độ chính xác: ±0,35 °C
Đo pH với điện cực thủy tinh (đơn vị: mV, pH)
- Dải đo: 0 đến 14 đơn vị
- Độ phân giải: 0,01 đơn vị
- Độ chính xác: ±0,2 đơn vị
- Hiệu chuẩn : 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn); US, NIST hoặc Custom Buffers
Đo ORP ((Platinum Button)
- Dải đo: -1999 đến 1999 mV
- Độ phân giải: 0,1
- Độ chính xác: ± 20 mV (redox standards)
- Hiệu chuẩn : 1 điểm
Đo DO (oxy hòa tan với Polarographic hoặc Galvanic) với đơn vị %, phạm vi nhiệt độ -5 đến 50 °C
- Dải đo: 0 đến 500 %
- Độ phân giải : 0,1% hoặc 1% air saturation (có thể lựa chọn)
- Độ chính xác
- Từ 0 đến 200%: ±2% giá trị đọc hoặc 2% air saturation
- Từ 200 đến 500%: ±6% số đọc
- Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm với diểm zero
Đo DO (oxy hòa tan với Polarographic hoặc Galvanic) với đơn vị: mg/L, ppm; phạm vi nhiệt độ -5 đến 50 °C
- Dải đo: 0 đến 50 mg/L
- Độ phân giải: 0,1% air saturation (có thể lựa chọn)
- Độ chính xác:
- Từ 0 đến 20 mg/L: ±2% giá trị đọc hoặc 0,2 mg / L
- Từ 20 đến 50 mg/L: ±6% giá trị đọc, 0,1% hoặc 0,01 mg/L (có thể lựa chọn)
- Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm với diểm zero
Đo độ dẫn / điện dẫn xuất (với điện cực 04 tế bào Four Electrode Cell ); đơn vị: μS, mS
- Dải đo: 0 đến 200 mS/cm (phạm vi tự động)
- Độ phân giải:
- Từ 0 đến 0,500 mS/cm: 0,001
- Từ 0,501 đến 50,00 mS/cm: 0,01
- Từ 50,01 đến 200 mS/cm: 0,1
- Độ chính xác:
- Cáp 1 m, 4 m: ±0,5% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm
- Cáp 20 m: ±1% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm
- Hiệu chuẩn : 1 điểm
Đo độ mặn (tính toán ); đơn vị ppt, PSU
- Dải đo: 0 đến 70 ppt
- Độ phân giải: 0,01 ppt
- Độ chính xác: ±1,0% giá trị đọc hoặc ±0,1 ppt
- Hiệu chuẩn: 01 điểm
Đo TDS (tính toán ); đơn vị mg/L, kg/L, g/L
- Dải đo: Từ 0 đến 100 g/L; Phạm vi không đổi TDS 0,3 đến 1,0 (mặc định 0,65)
- Độ phân giải: 0,001 ; 0,01 ; 0,01 g/L
Đo điện trở suất (tính toán ); đơn vị ohm-cm, kohm-cm, Mohm-cm
- Dải đo: 0 đến 2 Mohms
- Độ phân giải: 0,001 ; 0,01 ; 0,1 ohms
- Độ chính xác: ±0,1% Full Scale
Thông số máy chính:
- Nguồn điện : 2pin alkaline C-cells cung cấp 80 giờ hoạt động ở nhiệt độ môi trường, màn hình không có đèn nền; Nguồn điện USB hoặc nguồn điện ngoài(option) có thể được cung cấp qua cổng micro USB
- Cổng micro USB tích hợp có thể xuất dữ liệu thông qua kết nối trực tiếp với thẻ USB đi kèm; người dùng có thể nâng cấp firmware qua USB và trang web
- Nhiệt độ vận hành: -10 to 60 °C
- Nhiệt độ lưu trữ: -20 to 70 °C
- Bộ nhớ : 5000 bộ dữ liệu; 50 mã định danh dữ liệu duy nhất
- Chế độ ghi nhật ký: Một điểm hoặc liên tục với tính năng tự động ổn định
- Cáp đầu đo hiện trường có các chiều dài 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét với cáp cổng đơn, cổng kép hoặc cáp Quatro 4 cổng
- Cáp đầu đo phòng thí nghiệm với cảm biến BOD bao gồm cáp dài 2 mét; cáo đầu đo pH, ORP và pH / ORP dài 1 hoặc 4 mét
- Áp kế
- Phạm vi: 375 đến 825 mmHg:
- Độ chính xác: ± 1,5 mmHg từ 0 đến 50 °C
- Độ phân giải: 0,1 mmHg
- Thời gian đáp ứng đo DO (T95; 100% -0) và phụ thuộc vào dòng chảy chất đo :
- 125 mil PE = 8 giây với lưu lượng 6 in/giây
- 2.0 mil PE = 17 gi.ây với lưu lượng 3 in/giây
- 1 mil Teflon® = 18 giây với lưu lượng 12 in/giây
- Đạt chuẩn IP-67 (ngay cả khi chưa đóng nắp pin); thiết bị nổi khi rơi xuống nước
- Chứng chỉ: RoHS, CE, FCC
- Kích thước (W*L*D): 8,3*21,6*2,3 cm
- Khối lượng : 475 gr