QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN ÁP KẾ CHUẨN KIỂU CHỈ THỊ SỐ VÀ TƯƠNG TỰ
Standard pressure gauges with digital or analogue indication Calibration procedure
Lời nói đầu:
- ĐLVN 288 : 2016 thay thế ĐLVN 54 : 2009.
- ĐLVN 288 : 2016 do Ban kỹ thuật đo lường TC 10 “Phương tiện đo áp suất, lực và các đại lượng liên quan” biên soạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Ct lượng ban hành.
Phạm vi áp dụng:
Giải thích từ ngữ:
Các từ ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:
- Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số là chuẩn sử dụng để đo áp suất có màn hiển thị hoặc đầu ra có dạng tín hiệu số kết nối với các dụng cụ chỉ thị khác bên ngoài (VD: máy tính, màn hình điều khiển…).
- Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị tương tự là chuẩn sử dụng để đo áp suất có số chỉ là hàm liên tục của giá trị tương ứng của đại lượng đo hoặc tín hiệu đầu vào.
- Môi trường truyền áp suất: Môi chất sử dụng trong hệ thống tạo áp suất.
- Điểm mốc cơ sở (Reference level): Điểm do nhà sản xuất quy ước để xác định vị trí mốc áp suất trên thiết bị.
- UUT (Unit Under Test): Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số và tương tự cần hiệu chuẩn.
- ĐKĐBĐ: Độ không đảm bảo đo.
Các phép hiệu chuẩn:
Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1.
TT | Tên phép hiệu chuẩn | Theo điều mục của quy trình |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 7.1 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 7.2 |
3 | Kiểm tra đo lường | 7.3 |
Phương tiện hiệu chuẩn:
Các phương tiện dùng để hiệu chuẩn được nêu trong bảng 2.
TT | Tên phương tiện dùng để hiệu chuẩn | Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản | Áp dụng cho điều mục của quy trình |
1 | Chuẩn đo lường (lựa chọn m t trong các chuẩn sau) | ||
1.1 | Áp kế chuẩn kiểu pittông |
Trường hợp UUT có độ chính xác £ 0,02 % thì ĐKĐBĐ của giá trị áp suất chuẩn < 1/3 sai số cho phép của UUT. Trường hợp UUT có độ chính xác > 0,02 % thì ĐKĐBĐ của giá trị áp suất chuẩn < 1/4 sai số cho phép của UUT. |
6.1; 7.3 |
1.2 | Áp kế chuẩn kiểu chất lỏng | 6.1; 7.3 | |
1.3 | Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số | ĐKĐBĐ của giá trị áp suất < 1 4 sai số cho phép của UUT | 6.1; 7.3 |
1.4 | Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị tương tự | 6.1; 7.3 | |
2 | Phương tiện đo khác | ||
2.1 | Phương tiện đo chân không |
Phạm vi đo < 30 Pa abs. Độ chính xác: 5 %. |
6.2; 7.3 |
2.2 | Nhiệt kế |
Phạm vi đo: (18 ÷ 28) °C. Sai số cho phép: ± 0,2 °C. |
5; 7.3 |
2.3 | Ẩm kế |
Phạm vi đo: (20 ¸ 90) %RH. Sai số cho phép: ± 10 %RH. |
5; 7.3 |
2.4 | Phương tiện đo áp suất khí quyển |
Phạm vi đo: (950 ¸ 1050) hPa abs. Sai số cho phép: ± 0,3 hPa. |
6.2; 7.3 |
2.5 | Thước đo |
Phạm vi đo (0 ¸ 350) mm. Sai số cho phép: ± 1 mm. |
6.1; 7.3 |
2.6 | Ni vô | Sai số cho phép: ± 2’ | 6.2; 7.3 |
2.7 | Đồng hồ bấm giây | Sai số cho phép: ± 0,1 s | 7.3 |
2.8 | Nhiệt kế đo nhiệt độ của píttông/xylanh của áp kế píttông chuẩn |
Giới hạn đo trên đến 35 °C. Sai số cho phép: ± 0,2 °C. |
|
3 | Phương tiện phụ | ||
3.1 | Ống dẫn và đầu nối phù hợp | Chịu được áp suất lớn hơn giới hạn đo trên của UUT. | 6.1 |
Điều kiện hiệu chuẩn:
- Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Nhiệt độ hiệu chuẩn (18 ¸ 28) oC, nhiệt độ không được thay đổi quá 2 oC/h;
- – Đ ẩm ≤ 80 % RH;
- Phòng hiệu chuẩn phải thoáng khí , không có bụi, các chất ăn mòn, không bị đốt nóng từ một phía và không có rung động;
- Kiểm soát cửa ra vào và các thao tác chuyển động, giữ cho áp suất không khí ổn định và không tạo ra các luồng không khí gây ảnh hưởng tới kết quả đo;
- Không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào UUT.
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU HIỆU CHUẨN – BẢO TRÌ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM, MÔI TRƯỜNG, CÔNG NGHIỆP – VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM HIÊU CHUẨN – KHOA HỌC CÔNG NGHỆ vietCALIB® |
|||
Địa chỉ | HCM Office: | Số N36, Đường số 11, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | |
Hà Nội Office: | Tầng 1, Toà nhà Intracom Building, 33 Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | ||
Đà Nẵng Office: | Số 10, Đường Lỗ Giáng 05, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng | ||
Hotline | 0926 870 870 | ||
loi.phung@vietcalib.vn | |||
Website | https://www.vietcalib.vn| http://www.hieuchuanvietcalib.vn |