Máy đo pH/ mV/ nhiệt độ/ độ dẫn/ trở kháng /độ mặn /TDS /DO cầm tay hiện trường - 02 kênh IDS
Model: HandyLab 680 (Code: 285204810)
Hãng sản xuất: SI Analytics – Đức
Xuất xứ: Đức
Giới thiệu sơ lược:
- Máy đo pH/ mV/ nhiệt độ/ độ dẫn/ trở kháng/ độ mặn/ TDS/ DO cầm tay HandyLab 680 của hãng SI Analytics - Đức là một thiết bị đa chỉ tiêu, được thiết kế để đo chất lượng nước đa chỉ tiêu với độ chính xác đo cao và thời gian đo nhanh chóng. Thiết bị này hoạt động trên 02 kênh IDS, mang lại sự tiện dụng và đáng tin cậy cho người dùng.
- Với thiết kế chắc chắn và tiện dụng, HandyLab 680 hoạt động bằng pin, được trang bị bàn phím bằng tấm silicone không thấm nước với độ phản hồi nhấn tốt. Hộp đựng để bảo quản và vận chuyển được kèm theo thiết bị.
- Màn hình đồ họa màu trên HandyLab 680 cung cấp thông tin đo đạc chi tiết và rõ ràng. Thiết bị này tăng độ chính xác thông qua công nghệ IDS (Cảm biến kỹ thuật số thông minh), giúp số hóa tín hiệu đo và loại bỏ nhiễu. Chức năng AutoRead cung cấp giá trị đo ổn định và chính xác, trong khi CMC (Kiểm soát đo lường liên tục) trực quan hóa giá trị đo để người dùng có thể biết liệu chúng có nằm trong phạm vi hiệu chuẩn hay không. QSC (Kiểm soát chất lượng cảm biến) giúp thông báo về tình trạng thực tế của điện cực và tăng độ an toàn khi vận hành. Ngoài ra, thiết bị còn tích hợp chức năng Kiểm soát ổn định tự động (AR) để giúp đảm bảo độ ổn định của các phép đo.
- Đối với các nhu cầu đo đạc nước đa chỉ tiêu tại hiện trường, HandyLab 680 là một lựa chọn hoàn hảo và đáng tin cậy cho các chuyên gia và kỹ thuật viên trong ngành nước và môi trường.
Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị đo chất lương nước đa chỉ tiêu có độ chính xác đo cao, với thời gian đo nhanh chóng
- Vỏ ngoài được thiết kế chắc chắn phù hợp cho các công việc đo đạc tại hiện trường
- Thiết kế tiện dụng, hoạt động bằng pin
- Bàn phím được làm từ một tấm silicone không thấm nước có độ phản hồi nhấn tốt
- Hộp đựng để bảo quản và vận chuyển được kèm theo
- Màn hình đồ họa màu
- Thiết bị tăng độ chính xác thông qua
- Công nghệ IDS (Cảm biến kỹ thuật số thông minh) - Số hóa tín hiệu đo loại bỏ nhiễu
- Chức năng AutoRead - Autoread cung cấp giá trị đo ổn định, chính xác.
- CMC (Kiểm soát đo lường liên tục) - Trực quan hóa liệu giá trị đo có nằm trong phạm vi hiệu chuẩn hay không.
- QSC (Kiểm soát chất lượng cảm biến) - Thông báo về tình trạng thực tế của điện cực và do đó tăng độ an toàn khi vận hành
- Kiểm soát ổn định tự động (AR)
Thông số kỹ thuật:
- Công nghệ IDS – các dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trữ bên trong điện cực, giúp giảm thời gian hiệu chuẩn mỗi khi trao đổi giữa các điện cực với thiết bị đo, cùng lúc tăng độ chính xác
- Cảm biến IDS truyền các dữ liệu cảm biến sau đến thiết bị đo
- Tên cảm biến
- Số sê-ri cảm biến
- Ngày hiệu chuẩn
- Đặc điểm hiệu chuẩn
- Khoảng thời gian hiệu chuẩn
- Bộ đệm được chọn (chỉ dành cho cảm biến pH IDS)
- Lịch sử hiệu chuẩn của 10 lần hiệu chuẩn gần nhất
- Truyền tất cả dữ liệu ở định dạng *.csv - Qua giao diện USB đến PC. Hoặc chuyển được định dạng sang Excel thông qua MultiLabImporter
- Quản trị người dùng: Có thể kích hoạt để cho phép truy cập theo cấp độ và các khả năng đảm bảo tính bảo mật và độ tin cậy cho dữ liệu
- Màn hình đồ họa màu với menu rõ ràng. Màu hiển thị tương ứng với màu của phích cắm cảm biến giúp người dùng không rút nhầm cảm biến khỏi thiết bị
- Phạm vi đo/ độ phân giải/độ chính xác (tất cả giá trị ±1 chữ số) phụ thuộc vào loại điện cực IDS
- Đo pH: 0,000… 14,000; ±0,004 pH
- Đo mV: ±1200,0 mV; ±0,2 mV
- Đo nhiệt độ: -5,0 … 105,0 °C; ±0,2 °C (có thể chỉnh °C hoặc °F)
- Đo độ dẫn: 0,00 … 2000 mS/cm; ±0,5% giá trị trung bình
- Đo trở kháng: 0,00 Ohm cm… 100 MOhm cm; ±0,5% giá trị trung bình
- Đo độ mặn: 0,0 … 70,0 (IOT); ±0,5% giá trị trung bình
- Đo TDS: 0 … 1999 mg/l; 0 bis 199,9 g/l; ±0,5% giá trị trung bình
- Nồng độ DO hòa tan: 0,00 … 20,00 mg/l; ±0,5% giá trị
- Đo DO bão hòa: 0,0… 200,0%; ±0,5% giá trị
- DO áp suất từng phần: 0 … 400 hPa; ±0,5% giá trị
- Hiệu chuẩn pH:
- Hiệu chuẩn từ 1 đến 5 điểm
- Bộ đệm lưu trữ: 22 bộ đệm được tải trước
- Bộ nhớ hiệu chuẩn: 10 lần hiệu chuẩn cuối cùng
- Hẹn giờ: 1 - 999 Ngày
- Hằng số Fixed điện cực: 0,475 cm-1; 0,100 cm-1; 0,010 cm-1
- Hiệu chuẩn 1 điểm: 0,450 đến 0,500 cm-1; 0,800… 0,880 cm-1, Tiêu chuẩn: 0,01 mol/L KCl (có thể điều chỉnh: 0,250… 25,000 cm-1; 0,090… 0,110 cm-1)
- Bù trừ nhiệt độ: tự động hoặc thủ công
- Hệ số nhiệt: Bù trừ nhiệt độ không tuyến tính (nLF) theo EN27888. Bù trừ nhiệt độ tuyến tính (lin) với hệ số điều chỉnh 0,000 … 10,000%/K
- Hiệu chuẩn DO: Hiệu chuẩn 01 điểm trong FDO check vessel
- Có thể trang bị cảm biến Digital: IDS Sensor cho thông số pH, ORP, DO và độ dẫn
- Chế độ AutoRead: tự động / tùy chỉnh
- Có chế độ: CMC; QSC; chế độ quản lý người dùng; truy xuất nguồn gốc của kết quả
- Màn hình đồ họa màu với đèn nền
- Lưu trữ dữ liệu: 500 dữ liệu thủ công / 10.000 dữ liệu tự động
- Logger: Manually/time triggered
- Kết nối USB-A and Mini USB-B
- Nguồn cấp: Pin sạc 4 x 1,2 V NiMH
- Thời gian hoạt động liên tục: Lên đến 150 giờ tùy theo cảm biến được kết nối
- Đầu nối cảm biến: 2 x IDS
- Đạt chuẩn chống nước: IP67
- Kích thước: 180 x 80 x 55 mm
- Khối lượng: 0.4 kg
- Đạt chuẩn an toàn Protective class III
- Chứng nhận CE, cETLus
- Điều kiện vận hành: -10 … 55 °C
- Độ ẩm 95%
Thông số điện cực đo DO quang kỹ thuật số thông minh FDO 1100 IDS
- Chiều dài: 150 mm
- Dải đo nhiệt độ: 0 ... 50 °C
- Dải đo DO: 0 ... 20 mg/l
- Cảm biến có thân bằng nhựa
- Cảm biến nhiệt độ tích hợp: NTC30kOhm
- Cáp dài 1,5 m với phích cắm digital
Thông số điện cực pH/nhiệt độ thủy tinh kỹ thuật số thông minh ScienceLine pH A7780 IDS
- Quá trình xử lý kết quả trực tiếp trên điện cực với công nghệ độc quyền, giúp tăng độ chính xác
- Cảm biến có cơ sở dữ liệu riêng khi được kết nối với thiết bị đo, giúp kết nối cảm biến với nhiều thiết bị mà không cần hiệu chuẩn lại
- Hệ thống tham chiếu màng ngăn đôi Silamid
- Vật liệu: Thủy tinh
- Kích thước: Đường kính 12 mm; dài 120 mm
- Điểm không (Zero point): pH = 7.0 ± 0.3
- Chất điện phân: KCl 3 mol/l
- Cảm biến nhiệt độ tích hợp: Pt1000
- Đầu điện cực: Hình cầu
- Dải đo pH: 0 … 14 pH
- Dải đo nhiệt độ: - 5 to +80 °C
- Cáp cố định dài 1m với phích kết nối IDS plug
Thông số điện cực độ dẫn/nhiệt độ LF413T IDS
- Quá trình xử lý kết quả trực tiếp trên điện cực với công nghệ độc quyền, giúp tăng độ chính xác
- Cảm biến có cơ sở dữ liệu riêng khi được kết nối với thiết bị đo, giúp kết nối cảm biến với nhiều thiết bị mà không cần hiệu chuẩn lại
- Dải đo ([µS/cm]. . .[mS/cm]): 1 đến 2000
- Dải đo nhiệt độ: -5 đến 80 °C
- Cảm biến nhiệt độ: NTC 30 kΩ
- Vật liệu cảm biến 4x Graphite
- Cell const.~ [cm-1]: 0,475
- Kích thước: Đường kính 15,3 mm; dài 120 mm
- Cáp cố định dài 1,5 m; thân bằng nhựa, có IDS function
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính HandyLab 680
- Điện cực đo Oxy FDO1100 IDS
- Điện cực đo độ dẫn LF413T IDS
- Điện cực pH kết hợp A7780 IDS
- Bao bảo vệ
- Bộ hiệu chuẩn độ dẫn và bộ đệm để bảo quản điện cực
- Hộp đựng
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt