Máy đo độ đục cầm tay nguồn sáng đèn Tungsten theo US EPA 180.1
Model: Turb 430 T (Code: 600326)
Hãng sản xuất: WTW – Đức
Xuất xứ: Đức
Mô tả thiết bị:
- Máy đo độ đục cầm tay nguồn sáng đèn Tungsten theo US EPA 180.1 - Turb 430 T (Code: 600326) của WTW Đức là một thiết bị đo độ đục có tính năng kỹ thuật vượt trội, được thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc tại hiện trường.
- Thiết bị này được sử dụng để đo độ đục trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm cả kiểm soát chất lượng trong xăng dầu, nuôi cấy tế bào, hay trong ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát, nước uống, nước giếng, sông suối ... Với phương pháp đo lượng ánh sáng khuếch tán nephelometric ở tán xạ 90°, thiết bị đáp ứng US EPA 180.1, đảm bảo độ chính xác cao và thao tác trực quan.
- Turb® 430 T có nhiều tính năng bổ sung, giúp người dùng dễ dàng sử dụng và kiểm soát chất lượng. Thiết bị được trang bị thao tác trực quan với điều hướng menu, cho phép chuyển đổi dải đo tự động và hiệu chuẩn đơn giản với độ chính xác cao. Turb® 430 T cũng đảm bảo chất lượng AQA bằng giao thức hiệu chuẩn và chu kỳ hiệu chuẩn có thể được điều chỉnh và tuân thủ theo tài liệu GLP.
- Thiết bị có bộ nhớ lưu trữ 1000 bộ dữ liệu, số nhận dạng mẫu (ID), ánh sáng phân tán theo Dược điển 9 (Pharmacopoeia 9) và đầu ra dữ liệu. Bên cạnh đó, phần mềm Lsdata kết nối với PC giúp quản lý dữ liệu hiệu quả (option). Turb® 430 T đảm bảo AQA với tài liệu tuân thủ GLP, giúp người dùng yên tâm về chất lượng và độ chính xác của dữ liệu đo được.
- Tóm lại, Turb® 430 T là một lựa chọn tuyệt vời cho các đơn vị sản xuất, cơ quan y tế hoặc bất cứ nơi nào cần đo độ đục. Với tính năng kỹ thuật vượt trội và thiết kế thông minh, thiết bị này sẽ đáp ứng được nhu cầu đo độ đục của người dùng
Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo độ đục Turb® 430 T phù hợp để sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc tại hiện trường, các đơn vị sản xuất; cơ quan y tế hoặc bất cứ nơi nào cần đo độ đục
- Thiết bị có độ chính xác cao và thao tác trực quan
- Thiết bị đo độ đục bằng phương pháp đo lượng ánh sáng khuếch tán nephelometric ở tán xạ 90°
- Thiết bị đáp ứng US EPA 180.1
- Có thể được sử dụng kiểm soát chất lượng trong xăng dầu, nuôi cấy tế bào, hay trong ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát, nước uống, nước giếng, sông suối ....
- Thiết bị có nhiều tính năng bổ sung :
- Thao tác trực quan với điều hướng menu
- Chuyển đổi dải đo tự động
- Hiệu chuẩn đơn giản và chính xác cao
- Đảm bảo chất lượng AQA bằng giao thức hiệu chuẩn và chu kỳ hiệu chuẩn có thể được điều chỉnh và tuân thủ theo tài liệu GLP
- Bộ nhớ lưu trữ 1000 bộ dữ liệu
- Số nhận dạng mẫu (ID)
- Ánh sáng phân tán theo Dược điển 9 (Pharmacopoeia 9)
- Đầu ra dữ liệu
- Phần mềm Lsdata kết nổi PC quản lý dữ liệu (option)
- AQA với tài liệu tuân thủ GLP.
Thông số kỹ thuật:
- Nguyên lý đo: Nephelometric (tán xạ 90°)
- Nguồn sáng: đèn Tungsten
- Phạm vi đo :
- NTU: 0 – 1100
- Độ phân giải :
- 0,01 cho phạm vi 0,00 – 9,99
- 0,1 cho phạm vi 10 – 99,90
- 1 cho phạm vi 100 – 1100
- Độ chính xác: 0,01 NTU hoặc ±2% giá trị đo
- Độ lặp lại: <0,5% giá trị đo hoặc 0,01 NTU
- Hiệu chuẩn: 3 điểm tự động
- Thời gian đo: khoảng 7 giây
- Cuvette mẫu: hình trụ 28x60 mm, 20ml mẫu
- Cổng giao tiếp: RS232, USB dùng adapter
- Giao thức hiện chuẩn riêng
- Bộ nhớ 1000 dữ liệu đo
- Có ngày giờ, đánh giá dữ liệu
- Pin sạc (option)
- Nhiệt độ hoạt động: 0 - +50 ° C
- Nguồn điện: 4 pin AA cho 3000 lần đo
Cung cấp bao gồm
- Máy chính
- Bộ chuẩn 3 điểm: 0.02 - 10.0 - 1000 NTU
- 05 Cuvet đo
- Khăn lau
- Phần mềm và cáp kết nối
- Hộp đựng
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt